
Trường đại học khoa học kĩ thuật Quảng Tây với chương trình chất lượng cao, phương pháp đào tạo tiên tiến. Nhà trường cung cấp các chương trình đào tạo, bồi dưỡng ngôn ngữ, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
Giới thiệu
Đại học khoa học kĩ thuật Quảng Tây là một trường đại học công lập trực thuộc UBND – khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây – Trung Quốc. Nhà trường được thành lập vào năm 1958, tới nay đã có 56 năm lịch sử.
Trường đại học khoa học kĩ thuật Quảng Tây với chương trình chất lượng cao, phương pháp đào tạo tiên tiến. Nhà trường cung cấp các chương trình đào tạo, bồi dưỡng ngôn ngữ, cao đẳng, đại học, thạc sĩ.
Trường có 3 cơ sở với tổng diện tích 4.000 mẫu. Khuôn viên trường với cây cối xanh tươi bốn mùa, hài hòa với thiên nhiên, được tặng danh hiệu “Khuôn viên trường kiểu hoa viên”. Nhà trường có 6 nhà giảng đường với trang thiết bị đầy đủ, thư viện chứa 3,9 triệu cuốn sách. Nhà trường có sân vận động tiêu chuẩn, nhà thể dục thể thao, bể bơi, đảm bảo cho sinh viên rèn luyện sức khỏe.
Nhà trường nằm ở thành phố công nghiệp lớn nhất của miền Tây Trung Quốc, là trường học điển hình trong lĩnh vực hợp tác đào tạo cùng các doanh nghiệp. Có hơn 40 doanh nghiệp là thành viên của hội đồng quản trị nhà trường. Các doanh nghiệp này luôn ủng hộ tích cực, hợp tác toàn diện cùng nhà trường trong việc dạy học và nghiên cứu khoa học. Cùng với đó, các doanh nghiệp luôn hỗ trợ giúp đỡ sinh viên trong quá trình thực tập và việc làm.
Các chuyên ngành đào tạo:
1.Đào tạo thạc sĩ
Chuyên ngành cấp I | Chuyên ngành cấp II |
Công trình máy móc | Chế tạo máy và tự động hóa |
Công trình điện tử và máy móc | |
Thiết kế và nguyên lý máy móc | |
Công trình ô tô | |
Công trình thổ mộc | Địa chất công trình – Địa kỹ thuật |
Công trình kết cấu | |
Công trình thành phố | |
Công trình nhiệt điện lạnh (HVAC) | |
Phòng chống và giảm nhẹ tai nạn và công trình bảo hộ | |
Công trình cầu và đường hầm | |
Công trình và công nghệ hóa học | Công trình hóa học |
Công nghệ hóa học | |
Công trình sinh học | |
Hóa học ứng dụng | |
Công nghệ xúc tác | |
Công trình tự động hóa | Lý luận và công trình điều khiển |
Quản lý | Quản lý doanh nghiệp |
Công trình công nghiệp |
2. Đào tạo đại học hệ chính quy
Học viện | STT | Chuyên ngành |
Học viện ô tô và giao thông | 1 | Giao thông vận tải (chuyên về kỹ thuật điện tử và kiểm tra ô tô) |
2 | Giao thông vận tải (chuyên về quy hoạch và quản lý giao thông) | |
3 | Công trình Logistics | |
4 | Lực học công trình | |
5 | Công trình ô tô | |
6 | Công trình phục vụ ô tô | |
Học viện công trình máy móc | 7 | Công trình máy móc (chuyên về thiết kế và chế tạo khuôn mẫu) |
8 | Công trình máy móc (chuyên về kỹ thuật điều khiển) | |
9 | Thiết kế công nghiệp | |
Học viện máy tính | 10 | Công nghệ truyền thông kỹ thuật số |
11 | Kỹ thuật phần mềm | |
Học viện công trình kiến trúc và thổ mộc | 12 | Công trình thổ mộc (chuyên về công trình kiến trúc) |
13 | Công trình thổ mộc (chuyên về giao thông xây dựng) | |
14 | Kiến trúc học | |
15 | Quản lý công trình | |
Học viện điện và công trình tin học | 16 | Tự động hóa |
17 | Công trình thông tin và truyền thông | |
18 | Công trình điện và tự động hóa | |
19 | Kỹ thuật kiểm soát và thiết bị | |
Học viện sinh vật và công trình hóa học | 20 | Công nghệ và công trình hóa học |
21 | Kỹ thuật chế tạo dược | |
22 | Công trình sinh vật | |
23 | Công nghệ thực phẩm | |
24 | Hóa học ứng dụng | |
25 | Công nghệ may | |
Học viện tài chính và kinh tế | 26 | Quản trị tài chính |
27 | Thương mại quốc tế | |
28 | Kế toán | |
29 | Tài chính tiền tệ | |
30 | Kinh tế học | |
31 | Kinh tế và thương mại quốc tế | |
Học viện quản lý | 32 | Quản trị kinh doanh |
33 | Quản lý nguồn nhân lực | |
34 | Marketing | |
35 | Quản lý công cộng | |
36 | Quản lý Logistics | |
37 | Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | |
38 | Kỹ thuật công nghiệp | |
Học viện nghệ thuật và truyền bá văn hóa | 39 | Thiết kế truyền thông hình ảnh |
40 | Thiết kế môi trường | |
41 | Thời trang và thiết kế thời trang | |
42 | Âm nhạc học | |
43 | Đào tạo Hán ngữ quốc tế | |
Học viện ngoại ngữ | 44 | Tiếng Anh (chuyên về tiếng Anh thương mại) |
45 | Tiếng Anh (chuyên về phiên dịch khoa học kĩ thuật) | |
Học viện lý học | 46 | Thông tin và tin học |
47 | Toán học và toán học ứng dụng | |
48 | Thống kê ứng dụng | |
Học viện thể dục thể thao | 49 | Hướng dẫn và quản lý thể dục thể thao xã hội |
Học viện khoa học xã hội | 50 | Công tác xã hội |
Học viện y học | 51 | Điều dưỡng (nursing) |
52 | Dược học (pharmacy) |
3. Đào tạo cao đẳng
Học viện | STT | Chuyên ngành |
Học viện y học | 1 | Y học lâm sàng |
2 | Điều dưỡng | |
3 | Hộ sinh | |
4 | Dược học | |
5 | Khoa học hình ảnh | |
6 | Răng hàm mặt | |
7 | Kỹ thuật kiểm nghiệm y học | |
8 | Công nghệ phục hồi chức năng | |
9 | Quản lý y tế công cộng |
Trả lời