
ĐẠI HỌC THÂM QUYẾN
Đại học Thâm Quyến tọa lạc trên đường bờ biển đẹp như tranh vẽ của vịnh Thâm Quyến. Đây là một trong những trường đại học hàng đầu của Trung Quốc (xếp hạng 31) với nhiều chuyên ngành giảng dạy. Bạn hãy cùng du học Vinahure tham khảo về ngôi trường này nhé!
- THÔNG TIN CƠ BẢN
Tên trường | Tiếng Anh: Shenzhen University Tiếng Trung: 深圳大学 |
Thành lập | 1983 |
Địa chỉ | 粤海校区:深圳市南山区南海大道3688号
丽湖校区:深圳市南山区学苑大道1066号 Yuehai Campus: 3688 Nanhai Avenue, Nanshan District, Shenzhen Lihu Campus: Xueyuan Avenue, Nanshan District, Shenzhen |
Website | https://www.szu.edu.cn/ |
- ĐÔI NÉT VỀ TRƯỜNG
Thành lập từ năm 1983, Đại học Thâm Quyến là một trường đại học tổng hợp toàn thời gian được công nhận bởi Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và được tài trợ bởi chính quyền địa phương Thâm Quyến. Trường cũng nhận được sự hỗ trợ từ các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc bao gồm Đại học Bắc Kinh, Đại học Thanh Hoa.
Đại học Thâm Quyến hiện có 23 trường cao đẳng trực thuộc, cung cấp 56 chương trình đại học, 72 chương trình Thạc sĩ và 3 chương trình tiến sĩ. Có 7 phòng thí nghiệm khoa học và kỹ thuật trọng điểm và 4 trung tâm nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
Hiện nay, trường có khoảng 3.886 Giảng viên & nhà nghiên cứu. Số lượng học viên theo học tại trường lên đến gần 40.000 học viên. Bên cạnh còn có hơn 400 sinh viên Quốc tế.
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC
- Học tiếng ngắn hạn
Học phí: 8.800 NDT/học kỳ
Ghi danh: 500 NDT
- Đại học
Chuyên ngành | Ngôn ngữ đào tạo | Học phí/Năm |
Kỹ thuật điện tử và thông tin | Tiếng Anh | 17000 NDT |
Kinh tế và Thương mại Quốc tế | Tiếng Anh | 16000 NDT |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học | Tiếng Anh | 20000 NDT |
Môi trường và Năng lượng | Tiếng Anh | 20000 NDT |
Kỹ thuật phần mềm | Tiếng Anh | 16000 NDT |
Kỹ thuật Truyền thông | Tiếng Anh | 17000 NDT |
Khoa học dược phẩm | Tiếng Anh | 20000 NDT |
Diễn xuất (Biểu diễn âm nhạc) | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Tài chính | Tiếng Trung | 17500 NDT |
Thiết kế hoạt hình | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Thiết kế đồ họa | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Chương trình song ngữ Anh và Pháp học | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Ngôn ngữ Anh (Giáo dục) | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Ngôn ngữ Anh (Nghiên cứu) | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Tiếng Nhật (Nghiên cứu) | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Quảng cáo | Tiếng Trung | 15500 NDT |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | Tiếng Trung | 15000 NDT |
Trung Quốc cổ điển | Tiếng Trung | 17000 NDT |
Hóa học ứng dụng | Tiếng Trung | 17000 NDT |
Hóa chất | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Công nghệ sinh học | Tiếng Trung | 17000 NDT |
Vật lý ứng dụng | Tiếng Trung | 13600 NDT |
Quản lý rủi ro và bảo hiểm | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Quản trị kinh doanh | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Nguồn nhân lực | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Ngành du lịch (kinh tế) và Quản lý hậu cần | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Hành chính công | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Kỹ thuật y sinh | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Thiết kế môi trường | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Khoa học và Công nghệ Máy tính | Tiếng Trung | 15000 NDT |
Kỹ thuật kiến trúc và thiết bị về môi trường | Tiếng Trung | 17000 NDT |
Kỹ thuật giao thông vận tải | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Tự động hóa | Tiếng Trung | 15700 NDT |
Kiến trúc | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Công trình dân dụng | Tiếng Trung | 24600 NDT |
Kỹ thuật Truyền thông | Tiếng Trung | 20000 NDT |
Nghiên cứu truyền thông | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Kỹ thuật Thông tin và Điện tử | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Công nghệ và dụng cụ đo lường & điều khiển | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Khoa học và Kỹ thuật Môi trường | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Quy hoạch đô thị | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Luật | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Kỹ thuật Đúc và Kiểm soát Vật liệu | Tiếng Trung | 13600 NDT |
Khoa học và Công nghệ Điện tử | Tiếng Trung | 15700 NDT |
Phương tiện Kỹ thuật Ứng dụng Giao thông vận tải | Tiếng Trung | 17000 NDT |
Marketing | Tiếng Trung | 15400 NDT |
Khoa học Vật liệu | Tiếng Trung | 17000 NDT |
Khoa học Môi trường | Tiếng Trung | 15500 NDT |
Thiết kế, Sản xuất và Tự động hóa Máy | Tiếng Trung | 16000 NDT |
Khoa học Thông tin & Máy tính | Tiếng Trung | 17000 NDT |
Liệu pháp hô hấp và hồi sức cấp cứu | Tiếng Trung | 45000 NDT |
Kỹ thuật phần mềm | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Thiết kế công nghiệp | Tiếng Trung | 14000 NDT |
Thiết kế đồ họa TV | Tiếng Trung | 23200 NDT |
Công tác xã hội | Tiếng Trung | 20000 NDT |
Khoa học & Công nghệ Thực phẩm | Tiếng Trung | 14600 NDT |
Toán học & Toán học ứng dụng | Tiếng Trung | 17000 NDT |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Trung | 20000 NDT |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | Tiếng Trung | 14800 NDT |
Tâm lý học | Tiếng Trung | 13600 NDT |
Kỹ thuật thông tin | Tiếng Trung | 26600 NDT |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | Tiếng Trung | 15000 NDT |
Thương mại điện tử | Tiếng Trung | 18000 NDT |
Kinh tế | Tiếng Trung | 17500 NDT |
Tài chính | Tiếng Anh | 20000 NDT |
Kinh tế & Thương mại Quốc tế | Tiếng Trung | 17600 NDT |
- Thạc sỹ:
Chuyên ngành học | Ngôn ngữ đào tạo | Học phí /năm |
Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành Thương mại Quốc tế) | Tiếng Anh | 18000 NDT |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học | Tiếng Anh | 30000 NDT |
Sản xuất cơ khí và tự động hóa | Tiếng Anh | 22000 NDT |
Lý thuyết và phần mềm máy tính | Tiếng Anh | 22000 NDT |
Triết học Trung Quốc | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Triết học Trung Quốc cổ đại | Tiếng Trung | 22000 NDT |
So sánh văn học & văn học Thế giới | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Nghiên cứu Quảng cáo và Truyền thông Thương hiệu | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Nghiên cứu truyền thông và văn hóa | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Nghiên cứu về Truyền thông và Xã hội | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Nghiên cứu giao tiếp bằng hình ảnh | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Từ điển học Trung Quốc | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Ngôn ngữ học Trung Quốc | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Văn học cổ điển Trung Quốc | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Lý thuyết văn học | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Ứng dụng hóa học | Tiếng Anh | 35000 NDT |
Ứng dụng hóa học | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Hóa chất | Tiếng Trung | 31600 NDT |
Vật lý và Hóa chất về vật chất | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Hóa sinh và Sinh học phân tử | Tiếng Trung | 50000 NDT |
An toàn sinh học | Tiếng Trung | 25000 NDT |
Sinh học tế bào | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Thảm thực vật | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Toán ứng dụng | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Toán học thuần túy | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Kinh tế khu vực | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Quản trị kinh doanh | Tiếng Trung | 27880 NDT |
Hành chính công | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Mạch và Hệ thống | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Kỹ thuật y sinh | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Công nghệ ứng dụng máy tính | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Phần mềm máy tính và lý thuyết | Tiếng Trung | 15400 NDT |
Lịch sử và lý thuyết kiến trúc | Tiếng Trung | 21000 NDT |
Công nghệ kiến trúc | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Kiến trúc và Xây dựng | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Kỹ thuật Phòng ngừa, Giảm thiểu và Bảo vệ Thiên tai | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Truyền thông | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Hệ thống thông tin và Truyền thông | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Thiết kế và lý thuyết kiến trúc | Tiếng Trung | 23000 NDT |
Luật Hiến pháp và Hành chính | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Hệ thống chính trị Trung Quốc và nước ngoài | Tiếng Trung | 20200 NDT |
Khoa học Vật liệu | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Thiết kế và quy hoạch đô thị | Tiếng Trung | 22500 NDT |
Điện tử vật lý | Tiếng Trung | 26000 NDT |
Luật môi trường và bảo vệ tài nguyên môi trường | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Lập kế hoạch & Quản lý ngành Vận tải | Tiếng Trung | 24500 NDT |
Quản lý đất hoang | Tiếng Trung | 29800 NDT |
Hóa học và Vật lý Polyme | Tiếng Trung | 17000 NDT |
Môi trường hoá học | Tiếng Trung | 21000 NDT |
Cơ điện tử | Tiếng Trung | 20000 NDT |
Virus học | Tiếng Anh | 29000 NDT |
Kỹ thuật ứng dụng công cụ giao thông vận tải | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Hệ thống nhận dạng mẫu thông minh | Tiếng Trung | 24000 NDT |
Kinh tế chính trị | Tiếng Trung | 22960 NDT |
Khoa học Cơ thể động học con người | Tiếng Trung | 34000 NDT |
Thống kê | Tiếng Trung | 27000 NDT |
Kỹ thuật Phòng chống & Bảo vệ Thiên tai | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Kỹ thuật kết cấu | Tiếng Trung | 17100 NDT |
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản | Tiếng Trung | 25300 NDT |
Lý thuyết vật lý | Tiếng Trung | 31600 NDT |
Nhiếp ảnh | Tiếng Trung | 45000 NDT |
Tài chính | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Thương mại quốc tế | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học Ứng dụng | Tiếng Trung | 17600 NDT |
Văn học nhân loại | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Văn học Trung Quốc hiện đại và đương đại | Tiếng Trung | 22000 NDT |
Để biết thêm thông tin về Đại học Thâm Quyến và những học bổng du học Trung Quốc hiện có, bạn hãy liên hệ ngay cho du học VINAHURE để được tư vấn miễn phí nhé!
Công ty tư vấn du học Vinahure với nhiều năm tư vấn và hỗ trợ học sinh hoàn thiện hồ sơ xin học bổng, đặc biệt là du học Trung Quốc. Là đại diện tuyển sinh chính thức của các trường đại học, học viện hàng đầu tại Trung Quốc, cùng với đội ngũ tư vấn viên và nhân viên xử lí hồ sơ dày dặn kinh nghiệm giúp bạn chọn được chương trình học phù hợp nhất, cũng như xử lí hồ sơ một cách nhanh gọn và đạt tỉ lệ thành công cao nhất. Chúc bạn sớm thành công.
Nguồn: https://duhoctrungquoc.org.vn/
Trả lời