
ĐẠI HỌC TẾ NAM – QUẢNG CHÂU – TRUNG QUỐC
Đại học Tế Nam được thành lập vào năm 1906 và là trường đại học đầu tiên do Chính phủ Trung Quốc thành lập để tuyển sinh Hoa kiều. Đồng thời, Tế Nam còn là 1 trong những trường đại học nằm trong Dự án 211 của Chính phủ Trung Quốc. Hôm nay bạn cùng du học Vinahue tìm hiểu về ngôi trường này nhé.
- THÔNG TIN CƠ BẢN
Tên trường | Tiếng Trung: 暨南大学
Tiếng Anh: Jinan University |
Thành lập | 1906 |
Địa chỉ | 地址:广州市天河区黄埔大道西601号
No.601, Huangpu Avenue,West Tianhe District, Guangzhou,510632, China |
Website | https://zsb.jnu.edu.cn/ |
- GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG:
- Kể từ khi Trung Quốc thông qua Chính sách Cải cách và Mở cửa vào năm 1978, trường đã phát triển mạnh mẽ và trở thành một trong những đại học hàng đầu tại Trung Quốc.
- Năm 1996, được vào danh sách dự án “211”.
- Trường có 5 campus tọa lạc tại Quảng Châu, Thâm Quyến và Chu Hải với tổng diện tích là 214.30 Hecta. Sinh viên quốc tế tại trường đến từ 125 quốc gia trên Thế giới. Trường cũng có thiết lập quan hệ với hơn 300 trường quốc tế khác trên toàn Thế giới.
- Hiện tại, trường có gần 43,000 sinh viên toàn thời gian, trong đó có
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC
- Hệ Đại học
College and location | Chương trình học | Số năm học | |
International School (Panyu Campus)*Học bằng tiếng Anh |
Kinh tế và Thương mại Quốc tế | 4 | |
Kế toán (CPA Canada) | |||
Tài chính | |||
Khoa học và Công nghệ Máy tính | |||
Dược | |||
International School (Shipai Campus)*Học bằng tiếng Anh |
Báo chí (Báo chí Quốc tế) | 4 | |
Chất lượng và An toàn Thực phẩm | |||
Y học lâm sàng | 6 | ||
College of Economics (Panyu Campus) |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 4 | |
Tài chính | |||
Kinh tế & Thương mại Quốc tế | |||
Tài chính Công | |||
Thống kê kinh tế | |||
Thống kê kinh tế (Thẩm định) | |||
Thuế | |||
Management School (Panyu Campus) |
Quản trị kinh doanh | 4 | |
Quản lý hậu cần | |||
Kế toán | |||
Marketing | |||
Quản trị du lịch | |||
Quản lý tài chính | |||
Kinh doanh điện tử | |||
Quản trị nhân sự | |||
College of Public Management /College of Emergency Management (Panyu Campus) |
Quản lý các vấn đề công (Quản lý khẩn cấp) | 4 | |
Hành chính công | |||
College of Foreign Studies (Panyu Campus) |
Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc | 4 | |
Tiếng Anh thương mại | |||
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản | |||
Ngôn ngữ và Văn học Pháp | |||
Journalism and Communication School (Shipai Campus) |
Báo chí (Báo chí quốc tế) | 4 | |
Quảng cáo (Phương tiện kỹ thuật số và Quảng cáo Quảng cáo) | |||
Phát thanh và truyền hình | |||
Internet và phương tiện mới | |||
Nghệ thuật Thông báo & Anchoring | |||
College of Liberal Arts (Shipai Campus) |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc (Đào tạo giáo viên) | 4 | |
Lịch sử | |||
Lịch sử (Đào tạo giáo viên) | |||
Sân khấu Điện ảnh và Văn học Truyền hình | |||
College of Chinese Language and Culture (Guangyuan Dong Campus) |
Dạy tiếng Trung cho người nói các ngôn ngữ khác | 4 | |
Tiếng Trung | |||
Tiếng Trung (Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc) | |||
Tiếng Trung (Tiếng Trung thương mại) | |||
Tiếng Trung (Du lịch tiếng Trung) | |||
Giáo dục tiếng Trung ở nước ngoài | |||
Giáo dục tiếng Trung ở nước ngoài (cho trẻ em mẫu giáo) | |||
Law School /Intellectual Property School (Panyu Campus) |
Luật | 4 | |
Quyền sở hữu trí tuệ | |||
College of International Relations (Panyu Campus) |
Chính trị liên hợp quốc | 4 | |
Các vấn đề và quan hệ quốc tế | |||
College of Environment (Panyu Campus) |
Khoa học môi trường | 4 | |
Kỹ thuật môi trường | |||
Khoa học và Kỹ thuật Nước | |||
College of Science and Engineering (Panyu Campus) |
Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm | 4 | |
Chất lượng và An toàn Thực phẩm | |||
Tài liệu khoa học và kỹ thuật | |||
Vật liệu và kỹ thuật cao phân tử | |||
College of Science and Engineering (Shipai Campus) |
Công trình dân dụng | 4 | |
Cơ học kỹ thuật | |||
Vật lý ứng dụng | |||
Kỹ thuật thông tin | |||
Vật lý Vật liệu | |||
Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Opto-Điện tử | |||
Ngành kiến trúc | 5 | ||
College of Information Science and Technology (Panyu Campus) |
Toán học và Toán học Ứng dụng | 4 | |
Kỹ thuật phần mềm | |||
Thông tin và Khoa học Máy tính | |||
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | |||
Kỹ thuật thông tin điện tử | |||
Kĩ thuật Viễn thông | |||
Khoa học và Công nghệ Máy tính | |||
Khoa học và Công nghệ Điện tử | |||
Kỹ thuật mạng | |||
College of Life Science and Technology (Panyu Campus) |
Hóa học ứng dụng | 4 | |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học | |||
Kỹ thuật y sinh | |||
College of Life Science and Technology (Shipai Campus) |
Sinh thái học | 4 | |
Khoa học sinh học | |||
Công nghệ sinh học | |||
Medical College (Shipai Campus) |
Y học lâm sàng | 6 | |
Thuốc | 5 | ||
Y học Trung Quốc | |||
Điều dưỡng | 4 | ||
College of Pharmacy (Panyu Campus) |
Tiệm thuốc | 4 | |
Dược học cổ truyền Trung Quốc | |||
Thuốc sinh học | |||
International Business School (Zhuhai campus) |
Quản trị kinh doanh | 4 | |
Quản lý tài chính | |||
Marketing | |||
Kinh tế và Thương mại Quốc tế | |||
Kinh doanh quốc tế | |||
Tài chính (Kỹ thuật tài chính) | |||
College of Humanities (Zhuhai Campus) |
Hành chính công (Quản lý đô thị) | 4 | |
Luật (Luật sư) | |||
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc (Biên tập và Xuất bản) | |||
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc (Thư ký cấp cao) | |||
Quảng cáo (Internet và Phương tiện mới) | |||
Quản lý ngành văn hóa | |||
Electrical Information College (Zhuhai Campus) |
Kỹ thuật đóng gói | 4 | |
Kỹ thuật phần mềm | |||
Kỹ thuật điện và tự động hóa | |||
Kỹ thuật điện tử và thông tin | |||
Bảo mật thông tin | |||
Tự động hóa | |||
Thiết kế mạng lưới Vạn Vật Kết Nối | |||
School of Translation Studies (Zhuhai Campus) |
Biên dịch & Phiên dịch | 4 | |
Shenzhen Tourism College (Shenzhen Campus) |
Quản lý du lịch | 4 | |
Quản lý khách sạn | |||
Kinh tế (Quản lý và tổ chức sự kiện) | |||
Tiếng Anh thương mại | |||
Arts College (Shipai Campus) |
Mỹ thuật (Đánh giá cao Thư pháp Trung Quốc và Hội họa Trung Quốc) | 4 | |
Hoạt hình | |||
Sân khấu Điện ảnh và Đạo diễn Truyền hình (Viết và Đạo diễn Kịch bản Phim và Truyền hình) | |||
Âm nhạc học (Biểu diễn Piano) | |||
Âm nhạc học (Sáng tác và Sản xuất Âm nhạc Máy tính) | |||
College of Physical Education (Shipai campus) |
Giáo dục thể chất | 4 | |
Học phí:
Sinh viên Quốc tế | Sinh viên Trung Quốc | ||
Các chương trình Nghệ thuật (Arts programs) |
24000 – 29000 | 10000 | |
Học viện quốc tế | |||
Kinh tế và thương mại quốc tế, Tài chính, Báo chí (Báo chí quốc tế) | 28000 | 12000 | |
Kế toán (CPA Canada) | 32000 | 18000 | |
Dược, Chất lượng và an toàn thực phẩm, Khoa học và Công nghệ máy tính | 30000 | 14000 | |
Y học lâm sàn | 34000 | 16000 | |
Các chương trình khác | 19000 – 25000 | 6060 – 7660 |
- Hệ Thạc Sỹ
Tên ngành | Học phí (NDT/Năm) | Ngôn ngữ đào tạo |
Quản trị kinh doanh ( Chuyên ngành Thương mại Quốc tế) | 18000 | Tiếng Anh |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học | 30000 | Tiếng Anh |
Sản xuất cơ khí và tự động hóa | 22000 | Tiếng Anh |
Phần mềm máy tính và lý thuyết | 22000 | Tiếng Anh |
Đạo đức học | 29800 | Tiếng Trung |
Kỹ thuật đất và đá | 31600 | Tiếng Trung |
- Hệ Tiến sỹ
Tên ngành | Học phí (NDT/Năm) | Ngôn ngữ đào tạo |
Khoa tai mũi họng | Tiếng Trung | 50000 |
Kỹ thuật đất và đá | Tiếng Trung | 41600 |
Để biết thêm thông tin về Đại học Tế Nam và những học bổng du học Trung Quốc hiện có, bạn hãy liên hệ ngay cho du học VINAHURE để được tư vấn miễn phí nhé. Chúc bạn sớm thành công!
Trả lời