shadow

Đại học giao thông Thượng Hải là một trong những trường đại học trứ danh, có lịch sử lâu đời nhất Trung Quốc. Đây cũng là trường đại học trọng điểm trực thuộc bộ giáo dục Trung Quốc và thành phố Thượng Hải.

Trường có 28 học viện và khoa chuyên ngành, 26 đơn vị trực thuộc, 12 bệnh viện. Trong trường có 16099 sinh viên hệ đại học, 27921 nghiên cứu sinh ( trong đó thạc sĩ chiếm 13345 người, tiến sĩ là 6287 người), lưu học sinh có 5952 người (trong đó học sinh cấp 3 là 2144 người); có 2851 giáo viên chuyên ngành, trong đó giáo sư là 872 người; trường có tất cả 18 viện sĩ viện khoa học Trung Quốc, 22 viện sĩ viện kĩ thuật Trung Quốc.

Hiện nay, trường có 64 ngành đào tạo cử nhân thuộc 9 lĩnh vực chính: kinh tế, pháp luật, văn học, lí luận, kĩ thuật, nông nghiệp, y học quản lí và nghệ thuật;  36 ngành đào tạo tiến sĩ thuộc 8 môn học chính, bao gồm: kinh tế, pháp luật, văn học, lí luận, kĩ thuật, nông nghiệp, y học, quản lí; 57 ngành học thạc sĩ thuộc 13 lĩnh vực . Trường có nơi được ủy nhiệm trao bằng tiến sĩ, 21 nơi được ủy nhiệm trao bằng thạc sĩ; 1 phòng thí nghiệm quốc gia, 8 phòng thí nghiệm trọng điểm của quốc gia, 5 trung tâm nghiên cứu kĩ thuật quốc gia, 3 phòng thí nghiệm kĩ thuật quốc gia, 2 trung tâm phát triển nghiên cứu cấp quốc gia, 1 phòng thí nghiệm trọng điểm của bộ quốc phòng, 30 phòng thí nghiệm trọng điểm của thành phố Thượng Hải, 5 trung tâm nghiên cứu thuộc bộ giáo dục 6 trung tâm nghiên cứu khoa học kĩ thuật của thành phố Thượng Hải, 1 điểm quyết định quỹ khoa học xã hội, 2 trung tâm nghiên cứu văn hóa thuộc bộ văn hóa, 8 phòng công tác nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội và lí luận đổi mới của thành phố Thượng Hải, 3 trung tâm tổ chức hợp tác quốc tế, 1 trung tâm chuyên giao công nghệ cấp quốc gia) và 1 vườn khoa học công nghệ quốc gia.

Đại học Thượng Hải không ngừng nâng cao việc phát triển nghiên cứu khoa học và đổi mới công nghệ. Năm 2013, kinh phí của trường đầu  tư cho quỹ khoa học tự nhiên liên tục dẫn đầu toàn quốc trong 4 năm.Chỉ số luận văn SCI đạt mức cao trên các bảng xếp hạng trong nước trong nhiều năm.

Một  số chuyên ngành đào tạo cử nhân:

Tên chuyên ngành Số năm học Ngôn ngữ học Học phí (RMB)
Tiếng Trung 4 Tiếng trung 24800
Quản lí công cộng 4 Tiếng trung 24800
Truyền hình 4 Tiếng trung 24800
Thiết kế công nghệ 4 Tiếng trung 24800
Tiếng Anh 4 Tiếng trung 24800
Tiếng Nhật 4 Tiếng trung 24800
Tiếng Đức 4 Tiếng trung 24800
Kinh tế 4 Tiếng trung 24800
Quản lí công thương 4 Tiếng trung 24800
Pháp luật 4 Tiếng trung 24800
Xây dựng 5 Tiếng trung 24800
Cơ khí 4 Tiếng trung 24800
Kĩ thuật phần mềm 4 Tiếng trung 24800
Vật lí 4 Tiếng trung 24800
Hóa học 4 Tiếng trung 24800
Kĩ thuật sinh vật 4 Tiếng trung 24800
Kĩ thuật hàng không 4 Tiếng trung 24800
Y học lâm sàng 5 Tiếng trung 29000
Cơ khí 4 Tiếng anh 80000
Cơ khí 6 Tiếng pháp 90000

Một số ngành đào tạo thạc sĩ:

Tên chuyên ngành Số năm học Ngôn ngữ học Học phí (RMB)
Văn học nước ngoài 2-2,5 năm Tiếng trung 28900
Cơ học 2-2,5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 28900
Xây dựng 2-2,5 năm Tiếng trung 28900
Giao  thông vận tải 2-2,5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 28900
kĩ thuật đường biển 2-2,5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 28900
Cơ khí 2-2,5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 28900
Kĩ thuật hạt nhân 2-2,5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 28900
toán 2-2,5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 28900
Thống kê 2-2,5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 28900
Sinh 2-2,5 năm Tiến trung/ tiếng anh 28900
Triết học chủ nghĩa Mác-Lênin 2-2,5 năm Tiếng trung 28900
Hóa học 2-2,5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 28900
Kinh tế phương tây 2-2,5 năm Tiếng trung 28900
Tiền tệ 2 Tiếng trung 28900
Quản lí công thương 2 Tiếng anh 50000
MBA 2 Tiếng anh 104000
Quản lí công cộng 2-2,5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 28900
Sinh thái 2-2,5 năm Tiếng trung / tiếng anh 28900
Luật 2 Tiếng anh 75000
Giáo dục 2-2,5 năm Tiếng trung 28900

Một số ngành đào tạo tiến sĩ:

Tên chuyên ngành Số năm học Ngôn ngữ học Học phí  (RMB)
Cơ học 3-5 năm Tiếng trung 45500
Cơ khí 3-5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 45500
Toán 3-5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 45500
Thống kê 3-5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 45500
Vật lí 3-5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 45500
Hóa học 3-5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 45500
Quản lí công thương 3-5 năm Tiếng trung 45500
Sinh thái học 3-5 năm Tiếng trung/ triếng anh 45500
Pháp luật 3-5 năm Tiếng trung/ tiếng anh 45500

Giá tiền một số loại phòng của trường:

Loại phòng Giá tiền Phòng vệ sinh Phòng tắm Điện thoại cố định Điều hòa
Phòng đơn 9300 không không
Phòng đơn 9900
Phòng đôi 4600 không không
Phòng đôi 10600
Phòng đôi 6600
Phòng đơn 9300
Phòng đơn 6600 không không
Phòng đôi 4500 không không
Phòng đơn 9000

Tin liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.